Panasonic Z9VKH-8, model điều hòa Panasonic 2019
Điều hòa Panasonic Z9VKH-8 2 chiều 9000BTU dòng inverter cao cấp, nhập khẩu chính hãng Malaysia, model điều hòa Panasonic 2019 mới nhất.
Panasonic Z9VKH-8 - Điều hòa 2 chiều cao cấp, chất lượng tốt nhất
Từ trước đến nay, Điều hòa Panasonic luôn khẳng định được vị thế chất lượng trong lòng người tiêu dùng Việt. Khi bạn tìm mua điều hòa 2 chiều (lạnh/sưởi) công suất 9000BTU chất lượng tốt nhất, cao cấp nhất thì Panasonic Z9VKH-8 chính là lựa chọn số 1 cho Bạn.
Thiết kế tinh tế, đường nét hiện đại
Nói về máy điều hòa Panasonic thì có rất rất nhiều ưu điểm vượt trội để nói tới trong đó thiết kế của Panasonic thì đến nay vẫn khẳng định vị thế số 1 của mình tại thị trường nước ta. Dàn lạnh máy điều hòa Panasonic Z9VKH-8 đường nét tinh tế, mềm mại, bề mặt được phủ lớp ánh ngọc trai trang nhã, kết hợp đường viền mạ Crôm ánh bạc làm tôn vinh vẻ đẹp sang trọng hiện đại cho căn phòng của Bạn từ mọi góc nhìn.
Với công suất 9.000BTU, Panasonic Z9VKH-8 lựa chọn lắp đặt cho căn phòng dưới 15m2: phòng ngủ, phòng đọc sách,…
Tiết kiệm điện, duy trì nhiệt độ ổn định
Máy điều hòa Panasonic Z9VKH-8 được trang bị công nghệ inverter thay đổi tốc độ quay của máy nén, để duy trì chính xác nhiệt độ cài đặt. Do đó, máy điều hòa Panasonic inverter Z9VKH-8 giúp tiết kiệm điện năng vượt trội và vẫn đảm bảo người dùng luôn cảm thấy thoải mái dễ chịu nhất.
Công nghệ Inverter mà người tiêu dùng dễ dành cảm nhận và đánh giá nhất. Nhờ duy trì nhiệt độ ổn định, vận hành êm ái mang đến cho bạn giấc ngủ ngon hơn.
Công nghệ làm lạnh nhanh P-Tech
Cùng với máy nén inverter công suất cao, công nghệ tăng cường nhiệt (P-TECh) của Panasonic giúp máy điều hòa Panasonic inverter Z9VKH-8 có khả năng mang lại không khí mát lạnh ngay tức thì trong thời gian cực ngắn.
Cánh đảo gió AEROWINGS
Dòng máy điều hòa Panasonic Z-VKH-8 series nói chung và điều hòa Panasonic 9000BTU CU/CS-Z9VKH-8 nói riêng sử dụng cánh đảo gió AEROWINGS giúp hướng luồng không khí tập trung để làm mát phòng hiệu quả.
Công nghệ diệt khuẩn khử mùi Nanoe-G
Như các bạn biết không gian sống của chúng ta có nhiều loại chất gây dị ứng, như bụi bẩn trong nhà, nấm mốc, lông thú nuôi. Bụi trong nhà được cho là nguyên nhân chính gây ra hen suyễn.
Thấu hiểu được điều này: Để bảo vệ sức khỏe của Bạn, máy điều hòa không khí Panasonic đã tích hợp công nghệ lọc khí tiên tiến Nanoe-G. Nanoe-G giải phóng 3 ngàn tỷ hạt siêu nhỏ giúp làm sạch không khí trong phòng, đem lại cho gia đình bạn không gian sống trong lành và sạch sẽ hơn.
Điều khiển từ xa dễ sử dụng
Điều khiển từ xa không dây của Panasonic được trang bị màn hình LCD lớn dễ sử dụng. Nhờ thế bạn có thể thoải mái sử dụng dễ dàng và tận hưởng những tiện ích của máy điều hòa Panasonic mang lại.
Gas R32 – Thân thiện môi trường
Điều hòa Panasonic 2 chiều 9000Btu Z9VKH-8 sử dụng gas R32 là môi chất làm lạnh mới nhất với nhiều ưu điểm: Hiệu suất làm lạnh cao giúp tiết kiệm điện năng, không tác động đến tầng ô-zôn thân thiện với môi trường.
Độ bền cao thách thức mọi thời tiết
Mỗi sản phẩm máy điều hòa Panasonic được đưa ra ngoài thị trường đều phải đáp ứng được các quy chuẩn kiểm tra chất lượng nghiệm ngặt. Điều hòa Panasonic Z9VKH-8 cũng vậy có khả năng chịu được các điều kiện thời tiết khắc nghiệt như mưa, ánh nắng mặt trời trực tiếp và gió...đảm bảo hiệu quả và độ tin cậy trong thời gian dài sử dụng
Dản tản nhiệt cục nóng Panasonic CU-Z9VKH-8 phủ lớp màu xanh blue fin chống ăn mòn bởi hởi mặn và nước mưa…
Thống số kỹ thuật Điều hòa Panasonic 2 chiều inverter 9.000BTU Z9VKH-8
Điều hòa Panasonic | [50Hz] | CS-Z9VKH-8 [CU-Z9VKH-8] | |
Công suất làm lạnh/Sưởi ấm | (Nhỏ nhất - Lớn nhất) | Btu/h | 8,530 (2,860-12,600) |
10,900 (2,860-18,100) | |||
(Nhỏ nhất - Lớn nhất) | Kw | 2.50 (0.84-3.70) | |
3.20 (0.84-5.30) | |||
Chỉ số hiệu năng ( CSPF) | 7.16 | ||
EER/ COP | Nhỏ nhất - Lớn nhất | W/W | 5.10 (3.91-3.70) |
4.92 (3.82-3.66) | |||
Thông số điện | Điện Áp | V | 220 |
Cường độ dòng | A | 2.4 | |
3.1 | |||
Điện vào | W | 4.92 (3.82-3.66) | |
650 (220-1,450) | |||
Khử ẩm | L/h | 1.5 | |
(Pt/h) | 3.2 | ||
Lưu lượng không khí (Khối trong nhà/ Khối ngoài trời) | m3/min | 10.6 | |
10.6 | |||
ft3/min | 375 | ||
375 | |||
Độ ồn | Trong nhà ( Hi/Lo/Q-Lp) | dB(A) | 40/25/22 |
40/28/25 | |||
Ngoài trời (Hi) | dB(A) | 47 | |
48 | |||
Kích thước | Cao | mm | 295 (542) |
inch | 11-5/8(21-11/32) | ||
Rộng | mm | 919(780) | |
inch | 36-3/16(30-23/32) | ||
Sâu | mm | 199(289) | |
inch | 7-27/32(11-13/32) | ||
Khối lượng tịnh | Khối trong nhà kg(lb) | 10 (22) | |
Khối ngoài trời kg(lb) | 32 (71) | ||
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Φ 6.35 |
inch | 1/4 | ||
Ống ga | mm | Φ 9.52 | |
inch | 3/8 | ||
Nối dài ống | Chiều dài ống chuẩn | m | 7.5 |
Chiều dài ống tối đa | m | 20 | |
Chênh lệch độ cao tối da | m | 15 | |
Lượng môi chất lạnh ga cần bổ sung | g/m | 10 | |
Nguồn cấp điện | Khối trong nhà |