Panasonic Z18VKH-8, model điều hòa Panasonic 2019
Điều hòa Panasonic Z18VKH-8 2 chiều 18000BTU dòng inverter cao cấp, nhập khẩu chính hãng Malaysia, model điều hòa Panasonic 2019 mới nhất.
Panasonic Z18VKH-8 - Điều hòa 2 chiều cao cấp, chất lượng tốt nhất
Thương hiệu Panasonic của Nhật Bản từ trước đến nay đã đi sâu vào tâm trí người tiêu dùng nước ta bởi khả năng vận hành bền bỉ, tiết kiệm điện năng, tuổi thọ cao. Khi bạn tìm mua điều hòa 2 chiều (lạnh/sưởi) công suất 18.000BTU chất lượng tốt nhất, cao cấp nhất thì Panasonic Z18VKH-8 chính là lựa chọn số 1 cho Bạn.
Thiết kế tinh tế, đường nét hiện đại
Máy điều hòa Panasonic có rất rất nhiều ưu điểm vượt trội để nói tới trong đó thiết kế của Panasonic thì đến nay vẫn khẳng định vị thế số 1 của mình tại thị trường nước ta. Dàn lạnh máy điều hòa Panasonic Z18VKH-8 đường nét tinh tế, mềm mại, bề mặt được phủ lớp ánh ngọc trai trang nhã, kết hợp đường viền mạ Crôm ánh bạc làm tôn vinh vẻ đẹp sang trọng hiện đại cho căn phòng của Bạn từ mọi góc nhìn.
Với công suất 18.000BTU, Panasonic Z18VKH-8 lựa chọn lắp đặt cho căn phòng dưới 30m2: Phòng khách, phòng làm việc...
Công nghệ làm lạnh nhanh P-Tech
Một trong những yêu cầu quan trọng nhất của máy điều hòa chính là khả năng làm mát / sưởi ấm nhanh chóng. Sản phẩm máy điều hòa Panasonic 2 chiều inverter Z18VKH-8 độc đáo với công nghệ tăng cường nhiệt (P-TECh) giúp máy điều hòa làm lạnh hoặc sưởi ấm ngay tức thì khi bật máy mang đến cho Bạn tận hưởng cảm giá sảng khoái ngay khi bước vào phòng.
Cánh đảo gió AEROWINGS
Dòng máy điều hòa Panasonic Z-VKH-8 series nói chung và điều hòa Panasonic 18000BTU CU/CS-Z18VKH-8 nói riêng sử dụng cánh đảo gió AEROWINGS giúp hướng luồng không khí tập trung để làm mát phòng hiệu quả.
Inverter - Tiết kiệm điện lên tới 60%
Máy điều hòa Panasonic Z18VKH-8 được trang bị công nghệ inverter thay đổi tốc độ quay của máy nén, để duy trì chính xác nhiệt độ cài đặt. Do đó, máy điều hòa Panasonic inverter Z18VKH-8 giúp tiết kiệm điện năng vượt trội và vẫn đảm bảo người dùng luôn cảm thấy thoải mái dễ chịu nhất.
Công nghệ Inverter mà người tiêu dùng dễ dành cảm nhận và đánh giá nhất. Nhờ duy trì nhiệt độ ổn định, vận hành êm ái mang đến cho bạn giấc ngủ ngon hơn.
Công nghệ diệt khuẩn khử mùi Nanoe-G
Như các bạn biết không gian sống của chúng ta có nhiều loại chất gây dị ứng, như bụi bẩn trong nhà, nấm mốc, lông thú nuôi. Bụi trong nhà được cho là nguyên nhân chính gây ra hen suyễn.
Thấu hiểu được điều này: Để bảo vệ sức khỏe của Bạn, máy điều hòa không khí Panasonic đã tích hợp công nghệ lọc khí Nanoe-G tiên tiến. Nanoe-G giải phóng 3 ngàn tỷ hạt siêu nhỏ giúp làm sạch không khí trong phòng, đem lại cho gia đình bạn không gian sống trong lành và sạch sẽ hơn.
Điều khiển từ xa dễ sử dụng
Điều khiển từ xa không dây của Panasonic được trang bị màn hình LCD lớn dễ sử dụng. Nhờ thế bạn có thể thoải mái sử dụng dễ dàng và tận hưởng những tiện ích của máy điều hòa Panasonic mang lại.
Gas R32 – Thân thiện môi trường
Điều hòa Panasonic 2 chiều 18000Btu Z18VKH-8 sử dụng gas R32 là môi chất làm lạnh mới nhất với nhiều ưu điểm: Hiệu suất làm lạnh cao giúp tiết kiệm điện năng, không tác động đến tầng ô-zôn thân thiện với môi trường.
Sự an tâm đến từ công nghệ đáng tin cậy
Một trong những sứ mệnh của điều hòa chính là hoạt động bền bỉ trong thời gian dài sử dụng. Để đạt được điều này Panasonic tiến hành kiểm tra khả năng vận hành của máy liên tục trong thời gian dài. Điều kiện thời tiết khắc nghiệt hơn nhiều so với thực tế.
Hơn nữa, hàng năm hãng Panasonic có chương trình bảo dưỡng miễn phí, thay thế linh kiện miễn phí được thực hiện bởi trực tiếp nhân viên kỹ thuật của Panasonic giúp bạn hoàn toàn yên tâm sử dụng sản phẩm máy điều hòa Panasonic mùa cao điểm.
Vì thế điều hòa 2 chiều Panasonic Z18VKH-8 chính là lựa chọn số tốt nhất cho công trình của bạn.
Thống số kỹ thuật Điều hòa Panasonic 2 chiều inverter 18.000BTU Z18VKH-8
Điều hòa Panasonic | [50Hz] | CS-Z18VKH-8 [CU-Z18VKH-8] | |
Công suất làm lạnh /Sưởi ấm | (Nhỏ nhất - Lớn nhất) | Btu/h | 17,100(3,750-22,800) |
20,500(3,750-27,300) | |||
(Nhỏ nhất - Lớn nhất) | Kw | 5.00(1.10-6.70) | |
6.00(1.10-8.00) | |||
Chỉ số hiệu năng ( CSPF) | 7.11 | ||
EER/ COP | Nhỏ nhất - Lớn nhất | W/W | 4.42(3.93-3.35) |
4.51(5.00-3.40) | |||
Thông số điện | Điện Áp | V | 220 |
Cường độ dòng | A | 5.4 | |
6.5 | |||
Điện vào | W | 1,130(280-2,000) | |
1,330(220-2,350) | |||
Khử ẩm | L/h | 2.8 | |
(Pt/h) | 5.9 | ||
Lưu lượng không khí (Khối trong nhà/ Khối ngoài trời) | m3/min | 19.6 | |
19.6 | |||
ft3/min | 690 | ||
690 | |||
Độ ồn | Trong nhà ( Hi/Lo/Q-Lp) | dB(A) | 45/35/28 |
45/33/28 | |||
Ngoài trời (Hi) | dB(A) | 48 | |
50 | |||
Kích thước | Cao | mm | 302(695) |
inch | 11-29/32(27-3/8) | ||
Rộng | mm | 1,120(875) | |
inch | 44-1/8(34-15/32) | ||
Sâu | mm | 241(320) | |
inch | 9-1/2(12-5/8) | ||
Khối lượng tịnh | Khối trong nhà kg(lb) | 12(26) | |
Khối ngoài trời kg(lb) | 42(93) | ||
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Φ 6.35 |
inch | 1/4 | ||
Ống ga | mm | Φ 12.70 | |
inch | 1/2 | ||
Nối dài ống | Chiều dài ống chuẩn | m | 7.5 |
Chiều dài ống tối đa | m | 20 | |
Chênh lệch độ cao tối da | m | 15 | |
Lượng môi chất lạnh ga cần bổ sung | g/m | 15 | |
Nguồn cấp điện | Khối trong nhà |