Máy điều hòa Panasonic 1 chiều 24.000BTU model: N24TKH-8 dòng điều hòa thông dụng giá rẻ sử dụng gas R32 thay thế model cũ máy điều hòa Panasonic KC24QKH-8 sử dụng gas R22.
Như vậy, với việc dòng máy điều hòa Panasonic 1 chiều thông dụng chuyển luôn từ gas R22 sang gas R32 thay vì gas R410A như Daikin, qua đấy cho thấy Panasonic có bước tiến mang lại cho khách hàng máy điều hòa với hiệu suất làm lạnh nhanh hơn.
Hàng năm, việc cho ra đời dòng sản phẩm mới luôn nằm trong kế hoạch của Panasonic, ngày càng đưa đến khách hàng những sản phẩm tốt hơn, chất lượng hơn và hạn chế hơn hàng nhái, hàng giả. Vốn là vấn đề mà khách hàng vẫn thường e ngại khi nhắc tới Panasonic, việc thay đổi model mới hàng năm sẽ giúp hạn chế được tình trạng này.
Máy điều hòa Panasonic 1 chiều CU/CS-N24TKH-8 thiết kế đẹp, sang trong với công suất: 24000BTU phù hợp lắp đặt cho phòng khách, phòng họp...có diện tích dưới 40m2.
Theo kế hoạch máy điều hòa Panasonic N24TKH-8 sẽ chính thức được bán tại thị trường nước ta kể từ tháng 1/2017.
- Chức năng khử mùi, khử ẩm, diệt vi khuẩn và khử mùi hôi. Mang lại một không gian thực sự trong lành và bảo vệ sức khỏe người dùng.
- Điều khiển từ xa được trang bị màn hình LCD lớn hơn nhờ đó mà người dùng có thể thoải mái sử dụng điều khiển hơn.
Với giá thành dự đoán sẽ cao hơn Model cũ từ 3-5%, nhưng với những cải tiến về môi chât làm lạnh hay những tính năng mới. Điều hòa Panasonic N24TKH-8 được dự đoán vẫn nhận được sự đón nhận nhiệt tình từ khách hàng.
Theo thông tin mới nhất chúng tôi có được thì kể từ tháng 3/2018 máy điều hòa Panasonic CU/CS-N24TKH-8 sẽ được thay thế bằng model mới CU/CS-N24UKH-8
Mua máy điều hòa Panasonic chính hãng giá rẻ nhất Hà Nội vui lòng liên hệ với chúng tôi
Thông số kỹ thuật Điều hòa Panasonic 1 chiều 24.000BTU N24TKH-8
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | CS-N24TKH-8 (CU-N24TKH-8) | ||
Công suất làm lạnh | nhỏ nhất-lớn nhất | Kw | 6.60 |
nhỏ nhất-lớn nhất | Btu/h | 22.500 | |
Chỉ số hiệu suất năng lượng(CSPF) | 3.34 | ||
EER | nhỏ nhất-lớn nhất | W/W | 3.17 |
Thông số điện | Điện áp | V | 220 |
Cường độ dòng | A | 9.6 | |
Điện vào nhỏ nhất-lớn nhất | W | 2.080 | |
Khử ẩm | L/h | 3.7 | |
Pt/h | 7.8 | ||
Lưu lượng không khí | Khối trong nhà | mᶟ/min(ftᶟ/min) | 18.7(660) |
Khối ngoài trời | mᶟ/min(ftᶟ/min) | 40.3(1,420) | |
Độ ồn | Trong nhà(H/L/Q-Lo) | dB(A) | 48/40 |
Ngoài trời(H/L) | dB(A) | 55 | |
Kích thước | Cao | mm | 290(619) |
inch | 11-7/16(24-3/8) | ||
Rộng | mm | 1,070(824) | |
inch | 42-5/32(32-15/32) | ||
Sâu | mm | 240(299) | |
inch | 42-15/32(11-25/32) | ||
Khối lượng tịnh | Khối trong nhà | kg(lb) | 12(26) |
Khối ngoài trời | kg(lb) | 40(88) | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Ø6.35 |
inch | 1/4 | ||
Ống gas | mm | Ø15.88 | |
inch | 5/8 | ||
Nối dài ống | Chiều dài ống chuẩn | m | 7.5 |
Chiều dài ống tối đa | m | 25 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 | |
Lượng môi chất lạnh gas cần bổ sung | g/m | 25 | |
Nguồn cấp điện | Khối trong nhà |