Điều hòa Panasonic N12SKH-8 công suất 12.000BTU (1.5HP) 1 chiều gas R32 dòng điều hòa thông dụng giá rẻ model mới nhất của hãng Panasonic bán ra tại thị trường nước ta năm 2017 và duy trì năm 2018.
Thiết kế hiện đại, sang trọng
Máy điều hòa Panasonic Panasonic 1 chiều N12SKH-8 với kiểu dáng thiết kế hoàn toàn mới được đánh giá đẹp mắt, sang trọng hiện đại, một lần nữa Panasonic khẳng định được lợi thế vượt trội hơn bất kỳ hãng điều hòa nào trên thị trường.
Làm lạnh nhanh
Máy điều hòa Panasonic 12000BTU N12SKH-8 được trang bị chế độ iAuto có khả năng làm lạnh nhanh chóng vô cùng hiện đại. Chỉ với một nút nhấn iAuto đơn giản, bạn sẽ gần như ngay lập tức được đắm mình trong bầu không khí thư giãn mát lạnh.
Khử mùi hiệu quả với Nanoe-G
Ngoài ra về công nghệ điều hòa Panasonic CU/CS-N12SKH-8 được trang bị thêm công nghệ Nanoe-G diệt khuẩn khử mùi hiệu quả 99,9% mang lại không khí trong lành sạch khuẩn bảo vệ sức khỏe cho gia đình Bạn.
Tính năng máy điều hòa Panasonic 12000BTU 1 chiều N12SKH-8
Màng lọc kháng khuẩn Màng lọc kháng khuẩn, kết hợp 3 yếu tố trong 1: Chống tác nhân gây dị ứng, chống virus và diệt khuẩn, nhằm đem lại một bầu không khí trong sạch | |
Chức năng loại bỏ mùi khó chịu Với tính năng này, sẽ không còn những mùi khó chịu phát sinh khi máy khởi động. Bí quyết chính là do cánh quạt không quay trong một lúc, trong khi nguồn phát sinh mùi trong máy điều hòa không khí bị ngăn chặn. Máy phải ở chế độ làm lạnh hoặc khử ẩm và tốc độ quạt được đặt tự động. | |
Chế độ hoạt động tự động (Làm lạnh) | |
Hẹn giờ bật/ tắt 24 giờ Bạn có thể cài đặt trước thời gian hoạt động của máy chính xác (giờ và phút). Kể từ lúc này, máy sẽ hoạt động theo thời gian đặt trước hàng ngày cho tới khi chế độ hẹn giờ được cài đặt lại. | |
Tự khởi động ngẫu nhiên | |
Mặt máy tháo lắp được, dễ dàng vệ sinh |
Sản xuất, nhập khẩu chính hãng Malaysia
Máy điều hòa Panasonic N12SKH-8 chính hãng nhập khẩu Malaysia nơi hội tụ những thương hiệu sản xuất máy điều hòa với những công nghệ tiên tiến và tiêu chuẩn sản xuất hàng đầu trên thế giới.
Quy trình sản xuất tiêu chuẩn Toàn Cầu
Và hơn thế nữa tại thị trường Việt Nam, Panasonic hiểu rõ rằng: mỗi sản phẩm máy điều hòa Panasonic nói chung vận chuyển từ nhà máy tới tay người tiêu dùng qua rất nhiều công đoạn ảnh hưởng không nhỏ đến quy cách đóng gói, và thậm chí là chất lượng sản phẩm (có thể móp méo, chày xước do va đập) chính vì vậy đây là 1 công đoạn Panasonic nghiên cứu và quan tâm rất kỹ lưỡng.
Sản phẩm Panasonic chính hãng tại thị trường Việt Nam nhập khẩu từ nhà máy Malaysia => vận chuyển ra tàu => Việt Nam (Cảng Hải Phòng / Cảng Sài Gòn) => Bốc dỡ về kho của Panasonic (theo Container) => Chuyển đển kho nhà phân phối (sản phẩm đã được bốc dỡ và chia nhỏ) => Chuyển đến kho Đại lý (Hà Nội / Tỉnh) bằng xe máy, ô tô => Đến tay người tiêu dùng
Công đoạn chuyển từ kho nhà phân phối tới đại lý bán lẻ sản phẩm bị ảnh hưởng rất nhiều về quy cách bao bì sản phẩm, khả năng va đập chịu tác động rất lớn.
Theo thông tin mới nhất chúng tôi có được thì kể từ tháng 3/2018 máy điều hòa Panasonic CU/CS-N12SKH-8 sẽ được thay thế bằng model mới CU/CS-N12UKH-8
Quý khách hàng cần hỗ trợ tư vấn mua máy điều hòa Panasonic chính hãng vui lòng liên hệ với chúng tôi: Công ty Bảo Minh - Đại lý điều hòa Panasonic chính hãng giá rẻ tại Hà Nội
Thông số kỹ thuật Điều hòa Panasonic 1 chiều 12.000BTU gas R32 N12SKH-8
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | CS-N12SKH-8 (CU-N12SKH-8) | ||
Công suất làm lạnh | nhỏ nhất-lớn nhất | Kw | 3.37 |
nhỏ nhất-lớn nhất | Btu/h | 11.500 | |
Chỉ số hiệu suất năng lượng(CSPF) | 3.59 | ||
EER | nhỏ nhất-lớn nhất | W/W | 3.47 |
Thông số điện | Điện áp | V | 220 |
Cường độ dòng | A | 4.5 | |
Điện vào nhỏ nhất-lớn nhất | W | 970 | |
Khử ẩm | L/h | 1.9 | |
Pt/h | 4.0 | ||
Lưu lượng không khí | Khối trong nhà | mᶟ/min(ftᶟ/min) | 12.4(424) |
Khối ngoài trời | mᶟ/min(ftᶟ/min) | 22.4(790) | |
Độ ồn | Trong nhà(H/L/Q-Lo) | dB(A) | 41/29 |
Ngoài trời(H/L) | dB(A) | 49 | |
Kích thước | Cao | mm | 290(511) |
inch | 11-7/16(20-1/8) | ||
Rộng | mm | 870(650) | |
inch | 34-9/32(25-19/32) | ||
Sâu | mm | 214(230) | |
inch | 8-7/16(9-1/16) | ||
Khối lượng tịnh | Khối trong nhà | kg(lb) | 9(20) |
Khối ngoài trời | kg(lb) | 26(57) | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | Ø6.35 |
inch | 1/4 | ||
Ống gas | mm | Ø12.70 | |
inch | 1/2 | ||
Nối dài ống | Chiều dài ống chuẩn | m | 7.5 |
Chiều dài ống tối đa | m | 15 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 5 | |
Lượng môi chất lạnh gas cần bổ sung | g/m | 10 | |
Nguồn cấp điện | Khối trong nhà |