Điều hòa treo tường Midea 2 chiều công suất 18.000Btu, Model MS11D1A-18HR là dòng điều hòa giá rẻ trên thị trường, là thương hiệu hàng đầu tại Trung Quốc, được sản xuất tại nhà máy ở Bình Dương của Việt Nam, bảo hành chính hãng 24 tháng.Phù hợp lắp đặt với diện tích dưới 30m2
Nhà máy REC của Midea là nhà máy sản xuất lớn thứ 3 thế giới. Hoạt động chuyên về sàn xuất đồ điện dân dụng và công nghiệp, đặc biệt là sản xuất điều hòa Midea. Đảm nhận sản xuất linh kiện cho nhiều hãng khác vì vậy mà Midea nắm rõ quy trình sản xuất và có thể giảm thiểu nhất chi phí sản xuất.
Điều hòa treo tường Midea MS11D1A-18HR làm lạnh và sưởi ấm nhanh, màng lọc ion bạc có thể tiêu diệt vi khuẩn hoặc ngăn chặn hoạt động ở mật độ rất thấp bằng cách phá hủy cấu trúc bên trong và hấp thu yếu tố của vi khuẩn trong các tế bào. Các ion bạc nôn gắn trên bộ lọc phát các ion bạc không ngừng để loại bỏ vi khuẩn hiệu quả và liên tục.
Chức năng nhớ vị trí hướng gió
Khi bạn khởi động thiết bị điều hòa midea lần tiếp theo, các góc đưa gió sẽ tự động di chuyển đến cùng vị trí bạn đã thiết lập trước đó.
Phát hiện rò rỉ chất làm lạnh
Với công nghệ mới này, dàn lạnh trong nhà sẽ báo động khi các dàn nóng ngoài trời phát hiện tình trạng rò rỉ chất làm lạnh.
Chức năng Follow me: Chức năng này, bộ cảm biến nhiệt độ phòng tích hợp trong điều khiển từ xa được kích hoạt và thay đổi dàn lạnh trong nhà. Sau đó điều hòa không khí sẽ điều chỉnh nhiệt độ xung quanh bộ điều khiển từ xa, giống như điều hòa không khí hướng theo người sử dụng.
Nhấn nút Follow me trên bộ điều khiển từ xa để kích hoạt chức năng này. Sau đó, bộ điều khiển từ xa sẽ gửi tín hiệu PCB mỗi 3 phút. Nếu PCB không nhận được tín hiệu cho 7 phút hoặc nhấn follow me một lần nữa, chức năng follow me sẽ chấm dứt.
Chức năng tự làm sạch “self clean”
Nhấn nút Self clean trên bộ điều khiển từ xa để kích hoạt chức năng này.
Chỉ xuất hiện trong chế độ làm lạnh hoặc làm kho.
Đối với các model bơm nhiệt với chức năng tự làm sạch, dàn lạnh sẽ chạy ở chế độ chỉ quạt trong một thời gian, sau đó hoạt động nhiệt độ thấp và cuối cùng chạy chỉ quạt một lần nữa.
Đối với các model làm lạnh bằng chức năng tự làm sạch, dàn lạnh sẽ chạy ở chế độ quạt trong một thời gian.
Chức năng này có thể giữ bên trong dành lạnh khô và ngăn chặn sinh sôi của nấm mốc.
Dàn ngưng mạ vàng
Dàn ngưng mạ vàng có thể cải thiện hệ thống sưởi hiệu quả bằng cách thúc đẩy quá trình rã đông. Công nghệ mạ vàng chống ăn mòn độc đáo trên dàn ngưng có thể chịu được không khí mặn, mưa và các yếu tố ăn mòn khác.
Chức năng ionier
Các anion có thể kích thích hệ thống tuần hoàn máu, tăng cường chức năng của phổi, ngăn chạn hiệu quả các bệnh qua đường hô hấp như hen suyễn và viêm phổi.
Chế độ turbo: ở chế độ làm mát, khi nhấn nút turbo trên bộ điều khiển từ xa, các thiết lập sẽ vào chế độ turbo với tốc độ cực cao và đạt được nhiệt độ cài đặt nhanh hơn. Sau khi chạy 20 phút ở chế đọ turbo, chế độ quạt sẽ tự động phục hồi tốc độ đặt trước. |
Chức năng vận hành khi ngủ Sleep mode: Điều hòa midea sẽ tự động tăng (làm lạnh) hoặc giảm (sưởi ấm) 1 độ C mỗi giờ. Nhiệt độ đã đặt sẽ ổn định trong 2 giờ và sẽ không thay đổi. Điều hòa không khí sẽ duy trì nhiệt độ thoải mái nhất và tiết kiệm năng lượng hơn cho bạn |
Lựa chọn điều hòa giá rẻ - điều hòa Midea là sự lựa chọn sáng suất dành cho khách hàng.
Thông số kỹ thuật Điều hòa Midea 2 chiều 18.000BTU MS11D1A-18HR
Điều hòa treo tường Midea | MS11D1A-18HR | ||
Power supply | Ph-V-Hz | 220-240v~50Hz, 1Ph | |
Cooling | Capacity | Btu/h | 18000 |
Input | W | 1820 | |
Rated current | A | 8.1 | |
Heating | Capacity | Btu/h | 18500 |
Input | W | 1870 | |
Rated current | A | 8.3 | |
Max. input consumption | W | 2600 | |
Max.current | A | 14 | |
Starting current | A | 43.1 | |
Indoor unit | Demension(W*D*H) | mm | 905*198*275 |
Packing(W*D*H) | mm | 970*270*345 | |
Net/Gross weight | Kg | 9.2/11.7 | |
Outdoor | Demension(W*D*H) | mm | 780*250*540 |
Packing(W*D*H) | mm | 910*335*585 | |
Net/Gross weight | Kg | 38/40 | |
Refrigerant type | g | R22/1320g | |
Design pressure | Mpa | 2.6/1.0 | |
Refrigerant piping | Liquid side/ Gas side | mm(inch) | 6.35/12.7(1/4''1/2'') |
Max.refrigerant pipe length | m | 10 | |
Max.difference in level | m | 5 | |
Connection wiring | 2.5(Optional) | ||
Application area (room height) (Cooling Stardard) | 23-34(under 2.8) |