Bài viết Điều hòa Midea 1 chiều 9.000BTU MSMA-09CR
Máy điều hòa Midea MSMA-09CR loại 1 chiều công suất 9.000BTU chất lượng tốt giá rẻ nhất hiện nay được sản xuất tại Nhà máy Midea tại Bình Dương Việt Nam. Midea là nhà sản xuất điện máy hàng đầu tại Trung Quốc cũng như trên thế giới
So với các thương hiệu máy điều hòa giá rẻ khác: Galanz, Nagakawa...thì điều hòa Midea có lợi thế hơn cả về giá cùng với hệ thống bảo hành sản phẩm rộng khắp trên toàn quốc.
Điều hòa Midea 1 chiều 9000BTU Model: MSMA-09CR sản phẩm mới nhất năm 2016 thiết kế mới, kiểu dáng mới được đánh giá đẹp hơn model MS11D1A-09CR cùng với việc chất lượng ngày càng được cải thiện tốt hơn cho người tiêu dùng. Chính vì thế trong 2 năm gần đây Midea đã dần chiếm lĩnh lại phân khúc dòng sản phẩm giá rẻ tại thị trường nước ta.
Chức năng nhớ vị trí hướng gió
Khi bạn khởi động thiết bị điều hòa midea lần tiếp theo, các góc đưa gió sẽ tự động di chuyển đến cùng vị trí bạn đã thiết lập trước đó.
Phát hiện rò rỉ chất làm lạnh
Với công nghệ mới này, dàn lạnh trong nhà sẽ báo động khi các dàn nóng ngoài trời phát hiện tình trạng rò rỉ chất làm lạnh.
Chức năng Follow me: Chức năng này, bộ cảm biến nhiệt độ phòng tích hợp trong điều khiển từ xa được kích hoạt và thay đổi dàn lạnh trong nhà. Sau đó điều hòa không khí sẽ điều chỉnh nhiệt độ xung quanh bộ điều khiển từ xa, giống như điều hòa không khí hướng theo người sử dụng.
Nhấn nút Follow me trên bộ điều khiển từ xa để kích hoạt chức năng này. Sau đó, bộ điều khiển từ xa sẽ gửi tín hiệu PCB mỗi 3 phút. Nếu PCB không nhận được tín hiệu cho 7 phút hoặc nhấn follow me một lần nữa, chức năng follow me sẽ chấm dứt.
Chức năng tự làm sạch “self clean”
Nhấn nút Self clean trên bộ điều khiển từ xa máy điều hòa 1 chiều 9000BTU Midea MSMA-09CR để kích hoạt chức năng này.
Chỉ xuất hiện trong chế độ làm lạnh hoặc làm kho.
Đối với các model bơm nhiệt với chức năng tự làm sạch, dàn lạnh sẽ chạy ở chế độ chỉ quạt trong một thời gian, sau đó hoạt động nhiệt độ thấp và cuối cùng chạy chỉ quạt một lần nữa.
Đối với các model làm lạnh bằng chức năng tự làm sạch, dàn lạnh sẽ chạy ở chế độ quạt trong một thời gian.
Chức năng này có thể giữ bên trong dành lạnh khô và ngăn chặn sinh sôi của nấm mốc.
Chức năng ionier
Các anion có thể kích thích hệ thống tuần hoàn máu, tăng cường chức năng của phổi, ngăn chạn hiệu quả các bệnh qua đường hô hấp như hen suyễn và viêm phổi.
Chế độ turbo: ở chế độ làm mát, khi nhấn nút turbo trên bộ điều khiển từ xa, các thiết lập sẽ vào chế độ turbo với tốc độ cực cao và đạt được nhiệt độ cài đặt nhanh hơn. Sau khi chạy 20 phút ở chế đọ turbo, chế độ quạt sẽ tự động phục hồi tốc độ đặt trước. |
Chức năng vận hành khi ngủ Sleep mode: Điều hòa midea sẽ tự động tăng (làm lạnh) hoặc giảm (sưởi ấm) 1 độ C mỗi giờ. Nhiệt độ đã đặt sẽ ổn định trong 2 giờ và sẽ không thay đổi. Điều hòa không khí sẽ duy trì nhiệt độ thoải mái nhất và tiết kiệm năng lượng hơn cho bạn |
Midea nhà sản xuất điện máy, điện gia dụng hàng đầu trên thế giới đặt nhà máy sản xuất máy điều hòa (treo tường, tủ đứng và âm trần cassette) tại khu công nghiệp Bình Dương rất thuận lợi cho việc cung ứng hàng hóa nhanh chóng và thuận tiện so với các thương hiệu máy điều hòa khác như: điều hòa Gree, Galanz hay Nagakawa.
Thông số kỹ thuật Điều hòa Midea 1 chiều 9.000BTU MSMA-09CR
Điều hòa Midea | MSMA - 09CR | ||
Nguồn điện | Ph,V,Hz | 1Ph,220-240V,50Hz | |
Làm Lạnh | Công suất | Btu/h | 9000 |
Công suất tiêu thụ điện | W | 880 | |
Cường độ dòng điện | A | 4.2 | |
Làm nóng | Công suất | Btu/h | - |
Công suất tiêu thụ điện | W | - | |
Cường độ dòng điện | A | - | |
Dàn lạnh | Kích thước dàn lạnh (WxDxH) | mm | 805x295x285 |
Kích thước bao bì (WxDxH) | mm | 870x285x360 | |
khối lượng tịnh/ tổng khối lượng | kg | 8.6/10.7 | |
Dàn Nóng | Kích thước dàn nóng (WxDxH) | mm | 681x285x434 |
Kích thước bao bì (WxDxH) | mm | 795x345x495 | |
khối lượng tịnh/ tổng khối lượng | kg | 23/25 | |
Môi chất làm lạnh | Gas | R22 | |
Áp suất thiết kế | MPa | 2.6/1.0 | |
Kích thước đường ống | Lỏng - Gas | mm | ф6.35 -ф9.52 |
Độ dài tối đa | m | 15 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 8 | |
Diện tích phòng (cao) | m2(m) | 12-18(dưới 2.8) |