Bài viết Điều hòa Midea 1 chiều 9.000BTU MS11D1A-09CR
Máy điều hòa Midea 1 chiều 9000Btu (1.0HP),model MS11D1A-09CR là thương hiệu hàng đầu tại Trung Quốcdược sản xuất tại Bình Dương của Việt Nam, bảo hành chính hãng 24 tháng.
Điều hòa treo tường Midea công suất 9000Btu MS11D1A-09CR giá rẻ, chất lượng tốt hơn các thương hiệu máy điều hòa giá rẻ khác: Funiki SBC09, Sumikura APS/APO-092 phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 15m2.
Kiểu dáng thiết kế máy điều hòa Midea được cải tiến mẫu mã qua mỗi năm, được đánh giá ngày càng tinh tế và sang trọng đây là lợi thế lớn mà các hãng điều hòa khác khó có thể theo kịp.
Nói đến Midea là thương hiệu số 1 về sản xuất điện gia dụng, điện máy tại Trung Quốc và là nơi sản xuất điều hòa lớn thứ 3 trên thế giới, hoạt động chủ yếu chuyên về sản xuất các đồ điện tử máy móc công nghệ đã có danh tiếng từ lâu. Chính vì thế điều hòa Midea là dòng sản phẩm uy tín và chất lượng cho người sử dụng đặt lòng tin vào.
Sản phẩm có những ưu điểm vượt trội hơn so với nhiều sản phẩm khác như:
Lắp đặt thuận tiện, bảo trì tốt và có hoạt động ổn định.
Dàn lạnh của điều hòa có thiết kế đa dạng và nhiều mẫu mã.
Giá cả phù hợp, có nhiều tính năng nổi trội.
Khi sử dụng dòng điều hòa Midea chắc chắn sẽ làm hài lòng bạn dù có là người khó tính nhất.
Chức năng nhớ vị trí hướng gió
Khi bạn khởi động thiết bị điều hòa midea lần tiếp theo, các góc đưa gió sẽ tự động di chuyển đến cùng vị trí bạn đã thiết lập trước đó.
Phát hiện rò rỉ chất làm lạnh
Với công nghệ mới này, dàn lạnh dieu hoa trong nhà sẽ báo động khi các dàn nóng ngoài trời phát hiện tình trạng rò rỉ chất làm lạnh.
Chức năng Follow me: Chức năng này, bộ cảm biến nhiệt độ phòng tích hợp trong điều khiển từ xa được kích hoạt và thay đổi dàn lạnh trong nhà. Sau đó điều hòa không khí sẽ điều chỉnh nhiệt độ xung quanh bộ điều khiển từ xa, giống như điều hòa không khí hướng theo người sử dụng.
Nhấn nút Follow me trên bộ điều khiển từ xa để kích hoạt chức năng này. Sau đó, bộ điều khiển từ xa sẽ gửi tín hiệu PCB mỗi 3 phút. Nếu PCB không nhận được tín hiệu cho 7 phút hoặc nhấn follow me một lần nữa, chức năng follow me sẽ chấm dứt.
Chức năng tự làm sạch “self clean”
Nhấn nút Self clean trên bộ điều khiển từ xa để kích hoạt chức năng này.
Chỉ xuất hiện trong chế độ làm lạnh hoặc làm kho.
Đối với các model bơm nhiệt với chức năng tự làm sạch, dàn lạnh sẽ chạy ở chế độ chỉ quạt trong một thời gian, sau đó hoạt động nhiệt độ thấp và cuối cùng chạy chỉ quạt một lần nữa.
Đối với các model làm lạnh bằng chức năng tự làm sạch, dàn lạnh sẽ chạy ở chế độ quạt trong một thời gian.
Chức năng này có thể giữ bên trong dành lạnh khô và ngăn chặn sinh sôi của nấm mốc.
Dàn ngưng mạ vàng
Dàn ngưng mạ vàng có thể cải thiện hệ thống sưởi hiệu quả bằng cách thúc đẩy quá trình rã đông. Công nghệ mạ vàng chống ăn mòn độc đáo trên dàn ngưng có thể chịu được không khí mặn, mưa và các yếu tố ăn mòn khác.
Chức năng ionier
Các anion có thể kích thích hệ thống tuần hoàn máu, tăng cường chức năng của phổi, ngăn chạn hiệu quả các bệnh qua đường hô hấp như hen suyễn và viêm phổi.
Chế độ turbo: ở chế độ làm mát, khi nhấn nút turbo trên bộ điều khiển từ xa, các thiết lập sẽ vào chế độ turbo với tốc độ cực cao và đạt được nhiệt độ cài đặt nhanh hơn. Sau khi chạy 20 phút ở chế đọ turbo, chế độ quạt sẽ tự động phục hồi tốc độ đặt trước. |
Chức năng vận hành khi ngủ Sleep mode: Điều hòa midea sẽ tự động tăng (làm lạnh) hoặc giảm (sưởi ấm) 1 độ C mỗi giờ. Nhiệt độ đã đặt sẽ ổn định trong 2 giờ và sẽ không thay đổi. Điều hòa không khí sẽ duy trì nhiệt độ thoải mái nhất và tiết kiệm năng lượng hơn cho bạn |
Thông số kỹ thuật Điều hòa Midea 1 chiều 9.000BTU MS11D1A-09CR
Điều hòa Midea | MS11D1A-09CR | ||
Power supply | Ph-V-Hz | 220-240v~50Hz, 1Ph | |
Cooling | Capacity | Btu/h | 9000 |
Input | W | 880 | |
Rated current | A | 4.0 | |
Max. input consumption | W | 1300 | |
Max.current | A | 8 | |
Starting current | A | 21 | |
Indoor unit | Demension(W*D*H) | mm | 770*188*255 |
Packing(W*D*H) | mm | 835*265*330 | |
Net/Gross weight | Kg | 8/9.5 | |
Outdoor | Demension(W*D*H) | mm | 685*260*430 |
Packing(W*D*H) | mm | 795*345*495 | |
Net/Gross weight | Kg | 22/24 | |
Refrigerant type | g | R22/400g | |
Design pressure | Mpa | 2.6/1.0 | |
Refrigerant piping | Liquid side/ Gas side | mm(inch) | 6.35/9.52(1/4''/3/8'') |
Max.refrigerant pipe length | m | 10 | |
Max.difference in level | m | 5 | |
Connection wiring | 1.0(Optional) | ||
Application area (room height) (Cooling Stardard) | 12-18(under 2.8) |