Gree - Thương hiệu Trung Quốc uy tín Toàn Cầu.
Với những ai chưa sử dụng Gree thì khi nghe nói điều hòa Gree Trung Quốc thì hầu hết người tiêu dùng đều "dị ứng" không mấy thiện cảm lắm.
Tuy nhiên với ai đã dùng hoặc đã tìm hiểu về Gree thì mới rõ được tầm cỡ và uy tín và chất lượng của thương hiệu này: Gree là tập đoàn thế giới chuyên sản xuất điều hòa, sản phẩm máy điều hòa Gree có mặt trên 200 Quốc Gia và vùng lãnh thổ, được hơn 300 triệu người tin dùng.
Mỗi năm Gree cung cấp ra thị trường 60 triệu điều hòa dân dụng và 5.5 triệu bộ điều hòa thương mại, chiếm 1/3 sản lượng điều hòa Toàn Cầu (Tức là: Trên thế giới cứ 3 bộ điều hòa được bán ra thì có 1 bộ điều hòa của Gree) => điều này cho Bạn thấy được tầm cỡ quy mô sản xuất cũng như giá trị chất lượng của Gree được khẳng định.
Thiết kế đẹp mắt, làm lạnh nhanh
Khoác lên mình vẻ bề ngoài gọn gàng, tinh tế, điều hòa Gree 18000 BTU GWC18KD-K6N0C4 mang đến sự sang trọng cho không gian không thua kém gì các dòng sản phẩm cao cấp. Ngoài ra, dàn lạnh của máy điều hòa Gree còn có chức năng hiển thị nhiệt độ, giúp cho người tiêu dùng nhanh chóng nhận biết được nhiệt độ hiện tại của máy và dễ dàng sử dụng điều khiển tùy chỉnh nhiệt độ theo mong muốn.
Với công suất 18000BTU (2.0HP), Điều hòa Gree GWC18KD phù hợp lắp đặt cho diện tích dưới 30m2: Phòng khách, phòng làm việc...
Với điều hòa Gree không còn sợ vi rút vi khuẩn
Ô nhiễm không khí bởi các phần tử bụi kích thước siêu nhỏ PM2.5, dịch bệnh liên quan đến vi khuẩn vi rút ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe người tiêu dùng. Hiểu được điều này với điều hòa Gree GWC18KD-K6N0C4 được trang bị lưới lọc catechin và cacbon hoạt tính diệt khuẩn, khử mùi, nấm mốc hiệu quả mang lại không khí trong lành & an toàn cho người sử dụng.
Chính vì vậy, Mua điều hòa 18000BTU Gree GWC18KD-K6N0C4, người tiêu dùng không chỉ được tận hưởng không gian mát mẻ, mà còn trong lành, hữu ích cho sức khỏe.
Vận hành êm ái
Quá trình hoạt động của máy Gree GWC18KD-K6N0C4 không gây ra tiếng ồn lớn, giữ gìn bầu không khí trong gia đình, đặc biệt là những khoảng thời gian cần sự yên tĩnh để nghỉ ngơi. Quá trình vận hành êm ái, trơn tru của máy cũng giúp cho dòng điều hòa này có độ bền cao hơn, đảm bảo duy trì hiệu quả làm lạnh nhanh sau khoảng thời gian dài sử dụng.
I Feel – Công nghệ cảm biến nhiệt độ hiện đại
Cập nhật công nghệ hiện đại, Điều hòa Gree 18000BTU GWC18KD-K6N0C4 sở hữu công nghệ I Feel cảm biến nhiệt độ thông minh. Với tín hiệu phát ra từ điều khiển, công nghệ cảm biến này sẽ nhanh chóng truyền tín hiệu đến khu vực lắp đặt dàn lạnh, dàn lạnh sẽ tự điều chỉnh công suất và hướng gió tập trung vào nơi có người sử dụng. Tính năng này vừa giúp tiết kiệm điện, vừa đem lại cảm giác dễ chịu cho người sử dụng.
Gas R32 – Bảo vệ môi trường
Sử dụng môi chất làm lạnh mới Gas R32, điều hòa Gree GWC18KD-K6N0C4 có năng suất làm lạnh cao hơn, làm lạnh sâu hơn, vừa tiết kiệm điện lại vừa bảo vệ môi trường.
Gree tiên phong vì lợi ích người tiêu dùng
Kể từ khi có mặt tại thị trường nước ta Gree đã tạo ra bước thay đổi lớn trong chính sách thời gian & chế độ bảo hành cũng như đổi mới sản phẩm : Toàn bộ sản phẩm 3 năm, máy nén 5 năm. Khẳng định được uy tín về chất lượng sản phẩm. Từ đó người tiêu dùng rất yên tâm tin tưởng lựa chọn & sử dụng thương hiệu này.
Và thực tế cho thấy sau hơn 10 năm có mặt tại thị trường Việt Nam, chất lượng máy điều hòa Gree được người tiêu dùng đánh giá không hề thua kém các tên tuổi lớn: Panasonic, Daikin, LG...
Đến đây chúng tôi tin rằng: Bạn đã có đánh giá điều hòa Gree của chính mình rồi đúng ko? Thế giá máy điều hòa Gree thì sao:
Gree GWC18KD-K6N0C4, điều hòa 1 chiều 18000BTU giá rẻ chất lượng tin cậy
Nói điều hòa Gree GWC18KD thuộc phân khúc điều hòa giá rẻ tuy nhiên lại cao hơn rất nhiều so với các thương hiệu khác; Funiki SC18MMC2, Casper EC18TL22...Nhưng Gree lợi thế hơn hẳn về giá trị sử dụng hữu ích cho người tiêu dùng cũng như độ bền cao.
Thống số kỹ thuật Điều hòa Gree 1 chiều 18000BTU GWC18KD-K6N0C4
Điều hòa Gree | GWC18KD-K6N0C4 | ||
Chức năng | Chiều lạnh | ||
Công suất | Chiều lạnh | W | 5012 |
Chiều nóng | W | ||
EER | W/W | 3,31 | |
Cấp hiệu suất năng lượng | Sao năng lượng | 2 | |
Nguồn điện | Ph, V, Hz | 1Ph,220-240V,50Hz | |
Công suất điện | Chiều lạnh | W | 1610 |
Chiều nóng | W | ||
Dòng điện định mức | Chiều lạnh | A | 7,45 |
Chiều nóng | A | ||
Lưu lượng gió | Bên trong | m3/h | 900/850/750/600 |
Dàn trong | |||
Độ ồn | dB(A) | 57/53/49/44 | |
Kích thước máy | D*R*C | mm | 970*224*300 |
Kích thước vỏ thùng | D*R*C | mm | 1020*294*370 |
Khối lượng tịnh | Kg | 13,5 | |
Bao bì | Kg | 12,5 | |
Dàn ngoài | |||
Độ ồn | dB(A) | 60 | |
Đường ống kết nối | mm | ɸ 6/12 | |
Kích thước máy | D*R*C | mm | 848*320*540 |
Kích thước vỏ thùng | D*R*C | mm | 878*360*580 |
Khối lượng tịnh | Kg | 36 | |
Bao bì | Kg | 38,5 | |
Số lượng đóng container | 40'GP/sets | Sets | 88 |
40'HQ/sets | Sets | 210 |