Bài viết Điều hòa Funiki 2 chiều 24.000BTU SBH24
Điều hòa Funiki 2 chiều, model SBH24 với công suất 24000Btu lớn nhất của điều hòa treo tường phù hợp với không gian rộng rãi dưới 40m2 cho văn phòng hoặc phòng khách của các hộ gia đình.
Với thiết kế nhỏ gọn, đơn giản những vẫn rất lịch lãm. Dù là điều hòa có công suất lớn nhưng trọng lượng lại không hề lớn, chỉ khoảng 13kg rất thuận tiện cho việc lắp đặt cũng như bảo trì bảo dưỡng một cách dễ dàng.
Bên cạnh đó máy điều hòa Funiki 2 chiều 24000BTU SBH24 còn rất nhiều tính năng nổi bật như:
Chế độ POWERFULL
Cho phép làm nóng hay làm lạnh thật nhanh. Thật lý tưởng khi bạn muốn tận hưởng cảm giác mát lạnh ngay khi vừa về đến nhà hoặc bất ngờ có khách đến thăm. Một không gian mát mẻ và sảng khoái được tạo ra ngay khi bạn ấn nút POWERFULL trên điều khiển từ xa.
Tự khởi động lại: Trong thời gian máy đang hoạt động nếu mất điện, thì máy có thể tự khởi động lại ngay khi có điện mà người sử dụng không cần bật.
Chức năng SLEEP: Sau khoảng 2 tiếng ấn nút SLEEP, chức năng ngủ sẽ giúp bạn điều chỉnh nhiệt độ lên 1 độ để đảm bảo với nhiệt độ về đêm, giúp đảm bảo sức khỏe của con người.
Tính năng dàn trao đổi nhiệt: Dàn trao đổi nhiệt phủ một lớp bảo vệ bề mặt có tác dụng chống lại được sự ăn mòn của không khí chứa muối, nước mưa và các tác nhân ăn mòn khác.
Tiết kiệm điện năng: Loại máy nén có hiệu suất chuyển hóa năng lượng ( EER ) cao, kết hợp với động cơ quạt dàn lạnh, động cơ quạt dàn nóng đều sử dụng loại hiệu suất cao làm tăng hiệu quả sử dụng năng lượng.
Điều hòa Funiki niềm tự hào của người Việt Nam. Là người Việt bạn hãy ủng hộ hàng Việt và luôn tin dùng sản phẩm của nước nhà.
Thông số kỹ thuật Điều hòa Funiki 2 chiều 24.000BTU SBH24
Model | SBH24 | |
Công suất (làm lạnh/ sưởi) | Btu/h | 23689 23824 |
KW | 6,94 6,98 | |
Sử dụng điện (Ø) | 1 (1) | |
Thông số điện (W) | Hiệu điện thế | 220÷240 |
Cường độ dòng | 11.9 | |
12.2 | ||
Công suất | 2645 2680 | |
Kích thước thực của máy (mm) | Cao | 280 (685) |
Rộng | 1000 (805) | |
Sâu | 185 (320) | |
Kích thước cả bao bì (mm) | Cao | 340 (755) |
Rộng | 1040 (987) | |
Sâu | 240 (430) | |
Trọng lượng tịnh không bao bì (Kg) | 10,2 (55) | |
Trọng lượng tịnh có bao bì (Kg) | 12,4 (58) | |
Đường kính ống dẫn (mm) | Ống đi | Ø6,35 |
Ống về | Ø15,88 |