Bài viết Điều hòa Funiki 2 chiều 18.000BTU SBH18
Máy điều hòa Funiki 2 chiều 18000Btu - Model SBH18 phù hợp lắp đặt cho các văn phòng hoặc cửa hàng có diện tích từ 30m2 trở xuống. So với các thương hiệu máy điều hòa giá rẻ khác đang bán trên thị trường Funiki với ưu điểm thương hiệu của người Việt chính vì thế Funiki rất thấu hiểu mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng ổn định với giá thành rẻ nhất cùng với chính sách dịch vụ sau bán hàng nhanh chóng và chuyên nghiệp.
Điều hòa Funiki rất được ưa chuộng vì hoạt động tốt, sản phẩm chất lượng và giá cả lại vô cùng hợp lý với túi tiền mọi người.
Với chế độ Powerfull sẽ giúp máy làm lạnh hoặc nóng thật nhanh, tạo không gian và môi trường thoái mái nhất cho ngôi nhà của bạn.
Chức năng SLEEP
Cho bạn giấc ngủ sâu nhờ chế độ tự điều chỉnh nhiệt độ. Khoảng 2 tiếng sau khi ấn nút SLEEP trên điều khiển, máy điều hòa sẽ tự chỉnh về nhiệt độ của phòng tăng lên 1°C cho phù hợp với điều kiện khí hậu thường xuống thấp khi về đêm.
Chức năng AUTO START
Với máy có chức năng AUTO START: khi máy đang hoạt động mà đột ngột có sự cố mất điện thì với chức năng tự khởi động ( Auto Start ) máy sẽ tự động hoạt động trở lại ngay sau khi có điện mà không cần sử dụng điều khiển từ xa.
Tính năng bẳng mạch: Hệ thống bảng mạch có chức năng chuẩn đoán lỗi.
Nói chung tâm lý người Việt hay thích đồ ngoại, máy điều hòa cứ phải chọn Panasonic, Daikin, Gree, LG, Samsung... nhưng hiện nay do công nghệ sản xuất, lắp đặt và đặc biệt trình độ quản lý sản xuất của chúng ta không thua kém các nước hàng đầu trên thế giới. Vì vậy có thể khẳng định chất lượng máy điều hòa Funiki không thua kém với các thương hiệu trên thế giới.
Ngoài ra, máy điều hòa Funiki - Điều hòa giá rẻ với chế độ bảo hành chính hãng lên đến 30 tháng, dịch vụ bảo hành vô cùng tốt và chu đáo chắc chắn sẽ làm hài lòng nhu cầu của người tiêu dùng.
Thông số kỹ thuật Điều hòa Funiki 2 chiều 18.000BTU SBH18
Model điều hòa treo tường Funiki | SBH18 | |
Công suất (làm lạnh/ sưởi) | Btu/h | 17677 18335 |
KW | 5,18 5,37 | |
Sử dụng điện (Ø) | 1 (1) | |
Thông số điện (W) | Hiệu điện thế | 220÷240 |
Cường độ dòng | 8.99 | |
8.73 | ||
Công suất | 1903 1920 | |
Kích thước thực của máy (mm) | Cao | 280 (685) |
Rộng | 1000 (805) | |
Sâu | 185 (320) | |
Kích thước cả bao bì (mm) | Cao | 340 (755) |
Rộng | 1040 (987) | |
Sâu | 240 (430) | |
Trọng lượng tịnh không bao bì (Kg) | 10,2 (49) | |
Trọng lượng tịnh có bao bì (Kg) | 12,4 (53) | |
Đường kính ống dẫn (mm) | Ống đi | Ø6,35 |
Ống về | Ø12,7 |