Bài viết Điều hòa Funiki 1 chiều 18.000BTU SBC18
Máy điều hòa Funiki 1 chiều 18.000 Btu - Model SBC18 phù hợp lắp đặt cho phòng diện tích dưới 30m2. Thời gian bảo hành chính hãng 30 tháng, nên rất được lòng tin của khách hàng. Ngoài ra điều hòa Funiki được đánh giá có thiết kế trang nhã và tinh tế, đẹp hơn so với các hãng điều hòa cùng phân khúc thị trường điều hòa giá rẻ.
Máy điều hòa Funiki là thương hiệu 100% của người Việt, chính vì thế mà Funiki hiểu rất rõ người tiêu dùng cần gì ngoài khả năng làm lạnh nhanh, độ ồn thấp và giá rẻ thì độ bền của máy rất được chú trọng từ đó Funiki có thêm một vài tính năng mà các hãng điều hòa giá rẻ khác chưa có.
Tính năng dàn trao đổi nhiệt: Dàn trao đổi nhiệt phủ một lớp bảo vệ bề mặt có tác dụng chống lại được sự ăn mòn của không khí chứa muối, nước mưa và các tác nhân ăn mòn khác.
Ưu điểm của bộ vỏ nhựa: Vỏ nhựa làm bằng nhựa kỹ thuật ABS và PSHI không ăn mòn da, không gây dị ứng mắt không gây nhậy cảm hô hấp trên da khi tiếp xúc với sản phẩm. Màu sắc trang nhã, độ bền cao, hạt màu đạt tiêu chuẩn an toàn thực phẩm không sử dụng chì.
Diệt khuẩn khử mùi: Nhờ có tấm tinh lọc không khí CATECHIN chiết xuất từ lá chè xanh ngăn lại những hạt bụi li ti, mùi khó chịu của mồ hôi, khói thuốc lá, các chất gây ô nhiễm cho không khí thật sạch và ngăn chặn các vi khuẩn có tính lây lan.
Chế độ POWERFULL
Cho phép làm nóng hay làm lạnh thật nhanh. Thật lý tưởng khi bạn muốn tận hưởng cảm giác mát lạnh ngay khi vừa về đến nhà hoặc bất ngờ có khách đến thăm. Một không gian mát mẻ và sảng khoái được tạo ra ngay khi bạn ấn nút POWERFULL trên điều khiển từ xa.
Với phân khúc máy điều hòa 1 chiều 18000btu giá rẻ bạn có rất nhiều sự lựa chọn: Sumikura APS/APO-180, Casper EC-18TL11, Chigo, hay Fujiaire thì chọn mua máy điều hòa Funiki 1 chiều 18000btu SBC18 là sự lựa chọn hoàn toàn lý tưởng cho công trình của Bạn.
Thông số kỹ thuật Điều hòa Funiki 1 chiều 18.000BTU SBC18
Model điều hòa | SBC18 | |
Công suất (làm lạnh/ sưởi) | Btu/h | 17856 |
KW | 5.23 | |
Sử dụng điện (Ø) | 1 | |
Thông số điện (W) | Hiệu điện thế | 220÷240 |
Cường độ dòng | 8.7 | |
Công suất | 1912 | |
Kích thước thực của máy (mm) | Cao | 280 (685) |
Rộng | 1000 (805) | |
Sâu | 185 (320) | |
Kích thước cả bao bì (mm) | Cao | 340 (755) |
Rộng | 1040 (987) | |
Sâu | 240 (430) | |
Trọng lượng tịnh không bao bì (Kg) | 10,2 (45) | |
Trọng lượng tịnh có bao bì (Kg) | 12,4 (48,3) | |
Đường kính ống dẫn (mm) | Ống đi | Ø6,35 |
Ống về | Ø12,7 |